Ngân hàng Thương mại cổ phần (TMCP) Quốc Tế Việt Nam, tên viết tắt Ngân hàng Quốc Tế (VIB), là một trong những ngân hàng TMCP hàng đầu tại Việt Nam.
VIB hiện có hơn 9.400 cán bộ nhân viên phục vụ gần 3 triệu khách hàng tại 165 chi nhánh và phòng giao dịch ở 27 tỉnh/thành trọng điểm trong cả nước.
- Ngân hàng số - Giao dịch mọi lúc mọi nơi trên mọi thiết bị
- Ngân hàng di động (MyVIB)
Miễn phí chuyển tiền và tặng thêm lãi suất tiết kiệm
+ Giao dịch ngân hàng linh hoạt trên điện thoại di động
+ Ứng dụng công nghệ bảo mật hiện đại nhất
+ Tận hưởng gần 100 dịch vụ ngân hàng trực tuyến trong tầm tay bạn 24/7
- Ngân hàng điện tử (My Online bank)
Quản lý tài khoản ngân hàng hiệu quả trên máy tính
+ Chuyển tiền quốc tế nhanh chóng và hiệu quả
+ Chuyển tiền liên ngân hàng theo lô tiết kiệm thời gian
+ Thanh toán các loại hóa đơn tức thì
+ Gửi tiết kiệm trực tuyến với ưu đãi lãi suất thêm 0.1%
+ Nạp tiền điện thoại thuận tiện với nhiều mệnh giá
+ Quản lý tài khoản, khoản vay và thẻ thuận tiện
- Ngân hàng qua tin nhắn (SMS Banking)
Kiểm soát tài khoản và thẻ mà không cần kết nối Internet
+ Truy vấn thông tin soạn tin nhắn gửi đến 6089
+ Nhận tin nhắn thông báo thay đổi số dư tài khoản và Thẻ tín dụng
+ Nạp tiền điện thoại nhanh chóng
Thẻ | VIB Online Plus 2in1 | VIB Online Plus | VIB Premier Boundless | VIB Zero Interest Rate | VIB Happy Drive | VIB Travel Élite | VIB Cash Back | VIB Rewards Unlimited | VIB Financial Free | VIB TrueCard |
Hạn mức giao dịch | Hạn mức lên đến 600 triệu đồng | Hạn mức lên đến 200 triệu đồng | Hạn mức lên đến 2 tỷ đồng | Hạn mức lên đến 600 triệu đồng | Hạn mức lên đến 600 triệu đồng | Hạn mức lên đến 2 tỷ đồng | Hạn mức lên đến 600 triệu đồng | Hạn mức lên đến 200 triệu đồng | Hạn mức lên đến 50 triệu đồng | Hạn mức lên đến 200 triệu đồng |
Tính năng nổi bật | Tích điểm không giới hạn lên đến 20 lần cho các giao dịch Grab | + Hoàn tiền đến 6% cho chi tiêu trực tuyến + Tặng gói bảo hiểm giao dịch gian lận Thẻ | + Tích lũy dặm thưởng không giới hạn + Tỷ giá tốt nhất thị trường cho các giao dịch nước ngoài + Miễn phí nâng hạng thẻ Titan chương trình Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines | Tận hưởng 0% lãi suất trọn đời | + Tặng đến 500 lít xăng trong năm + Hoàn tiền 30% phí dịch vụ tại Trung tâm/Xưởng bảo dưỡng xe ô tô | Phí giao dịch ngoại tệ: chỉ 1.75% | Hoàn tiền không giới hạn cho mọi giao dịch chi tiêu, lên đến 10% cho nhóm danh mục chi tiêu đăng ký | Tặng điểm không giới hạn đến 5 lần cho mọi giao dịch | Rút tiền không giới hạn đến 100% hạn mức | + Hoàn tiền đến 6% cho chi tiêu trực tuyến + Tặng gói bảo hiểm giao dịch gian lận Thẻ |
Phí thường niên | 599.000 VNĐ | 499.000 VNĐ | 1.299.000 VNĐ | 699.000 VNĐ | 899.000 VNĐ | 1.299.000 VNĐ | 899.000 VNĐ | 499.000 VNĐ | Miễn phí thường niên trọn đời | 499.000 VNĐ |
Lãi suất | + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm: Miễn lãi lên đến 55 ngày - 3%/tháng + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền: 3%/tháng | + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm: Miễn lãi lên đến 45 ngày - 3%/tháng + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền: 3%/tháng | + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm: Miễn lãi lên đến 55 ngày - 2.83%/ tháng + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền: 2.83%/ tháng | + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm: 0% + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền: 2.5%/ tháng | + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm: Miễn lãi lên đến 55 ngày - 2.5%/ tháng + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền: 2.5%/ tháng | + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm: Miễn lãi lên đến 55 ngày - 2.33%/ tháng + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền: 2.33%/ tháng | + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm: Miễn lãi lên đến 45 ngày - 2.83%/ tháng + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền: 2.83%/ tháng | + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm: Miễn lãi lên đến 45 ngày - 2.83%/ tháng + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền: 2.83%/ tháng | Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm + Miễn lãi lên đến 45 ngày + 0% cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu + 3%/tháng cho các tháng tiếp theo Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền + 0% cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu + 3%/tháng cho các tháng tiếp theo | + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm: Miễn lãi lên đến 45 ngày - 3%/tháng + Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền: 3%/tháng |
Độ tuổi | + Chủ thẻ chính: từ đủ 22 tuổi đến 65 tuổi + Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên | + Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi + Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên | |
Quốc tịch | Việt Nam |
Thu nhập | | | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 20 triệu đồng hoặc Khách hàng là Hội viên Bông Sen Vàng từ hạng Titan trở lên. | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 12 triệu đồng | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 12 triệu đồng | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 20 triệu đồng | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 15 triệu đồng | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 10 triệu đồng | | |
| Thẻ thanh toán VIB Online Plus 2in1 | Thẻ thanh toán toàn cầu VIB Platinum | Thẻ thanh toán toàn cầu VIB Classic | Thẻ thanh toán nội địa VIB Values (ATM) | Thẻ thanh toán toàn cầu VIB iCard |
Tính năng nổi bật | Miễn phí toàn bộ trong năm đầu tiên | + Hoàn tiền không giới hạn cho mọi giao dịch + Nhân đôi hoàn tiền cho các giao dịch thanh toán trực tuyến | + Miễn phí toàn bộ trong năm đầu tiên + Miễn phí trong năm tiếp theo nếu thỏa điều kiện số dư bình quân + TKTT hoặc tổng chi tiêu bình quân Thẻ trong 12 tháng | Rút tiền, thanh toán trực tuyến, mua sắm, chi tiêu thuận tiện tại các điểm chấp nhận thẻ trên toàn quốc | Miễn phí toàn bộ trong năm đầu tiên |
Lãi suất | Hưởng lãi suất không kỳ hạn của Tài khoản thanh toán trong từng thời kỳ |
Phí duy trì | + 25.000 VNĐ/tháng +Miễn phí duy trì trong năm đầu tiên | 25.000 VNĐ/tháng | + 10.000 VNĐ/tháng + Miễn phí duy trì trong năm đầu tiên | 66.000 VNĐ | Phí duy trì: 10.000VND/ tháng kể từ năm thứ 2 |
Độ tuổi | Từ 18 tuổi trở lên |
Quốc tịch | + Người Việt Nam + Người nước ngoài có thời hạn cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên |
Tài khoản số dành cho giới trẻ - Mở 1 được 3, hoàn tiền không giới hạn
| Tài khoản thanh toán Digi | Tài khoản thanh toán |
Đối tượng khách hàng | Chưa từng sử dụng sản phẩm và dịch vụ của VIB | Chưa có tài khoản thanh toán tại VIB |
Phương thức thanh toán | Định danh điện tử chỉ trong 1 phút | Định danh điện tử chỉ trong 1 phút |
Hạn mức giao dịch | Lên đến 100 triệu VNĐ/tháng | Lên đến 100 triệu VNĐ/tháng |
Số dư duy trì | 0 vnđ | 100.000 vnđ |
Thẻ thanh toán toàn cầu | Miễn phí phát hành và phí duy trì thẻ | Miễn phí phát hành |
Hoàn tiền khi giao dịch | Hoàn tiền 20% khi nạp tiền điện thoại online | - |
| Pru đầu tư linh hoạt | Pru Bảo vệ tối ưu | Pru An tâm trọn đời | Pru Cuộc sống bình an | Pru Tương lai tươi sáng | Bảo hiểm sức khỏe VIB Care |
| Giải pháp đầu tư có cơ hội sinh lợi cao kết hợp bảo vệ tài chính gia đình | Giải pháp bảo vệ tài chính trước 99 bệnh lý nghiêm trọng | Giải pháp bảo vệ và quản lý tài chính | Giải pháp bảo vệ trước bệnh hiểm nghèo | Giải pháp tài chính thực hiện kế hoạch học vấn toàn diện cho con | Giải pháp chăm sóc sức khỏe toàn diện |
Quyền lợi bảo vệ | 100% số tiền bảo hiểm và Giá trị Quỹ trước rủi ro tử vong/thương tật toàn bộ và vĩnh viễn | Từ 100% Số tiền bảo hiểm khi tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn | Từ 200% số tiền bảo hiểm khi tử vong do tai nạn | Lên đến 300% số tiền bảo hiểm và các khoản lãi trong trường hợp tử vong | Lên đến 400% số tiền bảo hiểm | Lên đến 01 tỷ hàng năm cho mỗi hợp đồng trước rủi ro tử vong hoặc thương tật toàn bộ và vĩnh viễn do tai nạn |
Quyền lợi đầu tư | Gia tăng tài sản thông qua 6 Quỹ Đầu Tư chuyên nghiệp và hiệu quả | Lên đến 250% số tiền bảo hiểm với 99 bệnh lý nghiêm trọng | Tạm ứng không tính lãi lên đến 50% giá trị hợp đồng trước rủi ro bệnh hiểm nghèo | Lên đến 200% số tiền bảo hiểm trước rủi ro bệnh hiểm nghèo | 175% số tiền bảo hiểm và các khoản lãi | + Hạn mức điều trị nội trú do tai nạn, ốm đau, bệnh tật lên đến 500 triệu/năm/người. + Linh động chọn lựa các quyền lợi bổ sung chăm sóc ngoại trú, nha khoa, thai sản |
Linh hoạt kế hoạch | Chủ động và linh hoạt về thời gian đóng phí, rút tiền, đầu tư thêm | | | | | |
Thưởng duy trì | | Từ 75% -100% phí bảo hiểm cơ bản của năm 1 khi duy trì hợp đồng | + Từ 50% -100% + Phí bảo hiểm cơ bản của năm 1 khi duy trì hợp đồng | | | |
Quyền lợi | | | | Nhận ngay 30% số tiền bảo hiểm khi đạt độ tuổi 65 | Cơ hội nhận 25% số tiền bảo hiểm khi con tốt nghiệp | |
Bảo lãnh viện phí | | | | | | Từ 75% -100% phí bảo hiểm cơ bản của năm 1 khi duy trì hợp đồng |
Biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến theo từng sản phẩm
| Từ 10 triệu đến 100 triệu | Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ | Từ 5 tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật | | | | |
1 tháng | 3,60% | 3,60% | 3,7% | 3,7% |
6 tháng | 5,30% | 5,30% | 5,40% | 5,40% |
Kỳ hạn khác | | | | |
<1 tháng | 0,20% | 0,20% | 0,20% | 0,20% |
2 tháng | 3,60% | 3,60% | 3,70% | 3,70% |
3, 4, 5 tháng | 3,60% | 3,60% | 3,70% | 3,70% |
7 tháng | 5,40% | 5,40% | 5,50% | 5,50% |
8 tháng | 5,40% | 5,40% | 5,50% | 5,50% |
9 tháng | 5,40% | 5,40% | 5,50% | 5,50% |
10 tháng | 5,40% | 5,40% | 5,50% | 5,50% |
11 tháng | 5,40% | 5,40% | 5,50% | 5,50% |
15 tháng | 5,90% | 5,90% | 6,00% | 6,00% |
18 tháng | 6,10% | 6,10% | 6,20% | 6,20% |
24 tháng | 6,20% | 6,20% | 6,30% | 6,30% |
36 tháng | 6,20% | 6,20% | 6,30% | 6,30% |
| Vay mua xe mới | Vay mua xe cũ |
Số tiền vay | Tối đa 80% giá trị xe | Tối đa 75% giá trị xe |
Thời gian vay | Tối đa 8 năm | Tối đa 6 năm |
Lãi suất | Từ 7.4%/năm | Từ 7.9%/năm |
Phương thức trả nợ | Trả gốc: Hàng tháng hoặc hàng quý Trả lãi: Hàng tháng | Trả gốc: Hàng tháng hoặc hàng quý Trả lãi: Hàng tháng |
Đối tượng khách hàng | Cá nhân hoặc Doanh nghiệp siêu nhỏ | Cá nhân hoặc Doanh nghiệp siêu nhỏ |
Nguồn thu nhập | Thu nhập từ lương, từ kinh doanh/ góp vốn, từ cho thuê tài sản | Thu nhập từ lương, từ kinh doanh/ góp vốn, từ cho thuê tài sản |
Tài sản bảo đảm | Xe ô tô; Giấy tờ có giá | Xe ô tô; Giấy tờ có giá |
| Vay mua nhà | Vay xây và sửa chữa nhà |
Số tiền vay | Tối đa 90% nhu cầu vốn | Tối đa 80% nhu cầu vốn |
Thời gian vay | Tối đa 30 năm | Tối đa 15 năm |
Lãi suất | Từ 8.3%/năm | Từ 8.7%/năm |
Phương thức trả nợ | Trả gốc: Hàng tháng/hàng quý/6 tháng Trả lãi: Hàng tháng | Trả gốc: Hàng tháng/hàng quý/6 tháng Trả lãi: Hàng tháng |
Đối tượng khách hàng | Cá nhân | Cá nhân |
Nguồn thu nhập | Thu nhập từ lương, từ kinh doanh/ góp vốn, từ cho thuê tài sản | Thu nhập từ lương, từ kinh doanh/ góp vốn, từ cho thuê tài sản |
Tài sản bảo đảm | Bất động sản; Giấy tờ có giá | Bất động sản; Giấy tờ có giá |
| Nhận lương qua ngân hàng VIB | Nhận lương qua ngân hàng khác |
Hạn mức vay | Tối đa 12 lần lương và 600 triệu đồng | Tối đa 10 lần lương và 400 triệu đồng |
Thời gian vay | Tối đa 5 năm | Tối đa 5 năm |
Lãi suất | Lãi suất vay ưu đãi từ 16%/năm | Đã có thẻ tín dụng VIB: Từ 17%/năm Chưa có thẻ tín dụng VIB: Từ 18%/năm |
Thời gian xử lý hồ sơ | Giải ngân trong 2 ngày làm việc | Giải ngân trong 2 ngày làm việc |
Chứng minh thu nhập | Không yêu cầu cung cấp sao kê & Hợp đồng lao động | Sao kê lương 3 tháng & Hợp đồng lao động |